Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Bá Đức, nguyên quán Ong Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ LÊ ĐỨC CHÍNH, nguyên quán Nho quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà