Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhi, nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhi, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 09/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU NHI, nguyên quán Phù Cát - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà