Nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Côi, nguyên quán nghĩa tiến - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Côi, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Côi, nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán An Lệ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côi, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị