Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Bá Cự, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 23/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Văn Cự, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Cự Hữu, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cự Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cự, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cự, nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cự, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh