Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Cao, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Chính, nguyên quán . - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cao Hiếu, nguyên quán Quảng Trương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Kỳ, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Lê, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cao Phan, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định
Liệt sĩ Lê Cao Sơn, nguyên quán Bình An - Bình Khuê - Bình Định, sinh 1939, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước