Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hiếu Quý, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ưng liên - Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Ưng liên - Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quý, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Quý, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh