Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chuẩn, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Chuối, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chương, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HỒNG DÂN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Điệp, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị