Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Hoàn, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Khánh, nguyên quán Bắc Hải - Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đại Khánh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 29/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Nghĩa Quang - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thế Khánh, nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Khánh, nguyên quán Tiên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Khánh, nguyên quán Số 11 - Phạm Minh Đức - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Khánh, nguyên quán Phương dịch - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh