Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá Mạnh, nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 22/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Bái, nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MẠNH CƯỜNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Mạnh Dần, nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Vĩnh Long, sinh 1926, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt, nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hợp - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Đường, nguyên quán Kỳ Hợp - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh