Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Mật, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mật, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Đông Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mật, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Mật, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mật, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Mật, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mật, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị