Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi, sinh 1952, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi, sinh 1952, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1952, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Thị Minh Lê, nguyên quán Bình Mỹ - Cu Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1952, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG LANG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Lang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Lang, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh