Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vệ, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vệ, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1934, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vệ, nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phan Tự Vệ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 15/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng V. Vệ, nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vệ, nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh