Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyễn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Hương, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lê, nguyên quán Diễn Quang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán An Thái - Phú Dực - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lê, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh