Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Mạch Quang Thám, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Thám, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Đình Thám, nguyên quán Văn Nông - Văn Quang - Lạng Sơn hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thám, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thám, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thám, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị