Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24261, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đề, nguyên quán Xóm 2 - Kiến Trung - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -