Nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Hùng, nguyên quán Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thế Khánh, nguyên quán Đô Sơn - Duy tiên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Kỳ, nguyên quán Quang Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Kỷ, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Long, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 06/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Mân, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1878, hi sinh 27/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH
Liệt sĩ Lê Thế Nghiêm, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH, sinh 1934, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Ngọc, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị