Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thị Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thị Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/8/1949, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cât - Bình Dương hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bạch Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa