Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 18/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trung - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hiền, nguyên quán Vĩnh Trung - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 03/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh