Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mận, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mận, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mận, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Mận, nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quán Kiều - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán Quán Kiều - Long Xuyên - An Giang hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mận, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Mận, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị