Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Ngọc, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 53 Hàng Đậu - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán 53 Hàng Đậu - Hà Nội hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chương Ngọc Tiến, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiến, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Tiến, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Ngõ 85 Chùa Hang - - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh