Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Nhã, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Nhã, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhã, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nhã, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Phong Nhã, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam