Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Bình, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Chỉ, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Lê Tuấn Cường, nguyên quán Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Đô, nguyên quán Thọ Xuân - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Tuấn Hồng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1964, hi sinh 28/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Tuấn Khanh, nguyên quán Nam Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị