Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Hải, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Bằng - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An