Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quý Hưng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Hưng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trung Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hưng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Hưng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đăng Hưng, nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Đông Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh