Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quỹ Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lê Thiện - Xã Lê Thiện - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội