Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sử, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ
Liệt sĩ Lô Văn Sử, nguyên quán Lê Sơn - Tân Kỳ hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Sử, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Sử, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường lung - Vỏ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Sử, nguyên quán Thường lung - Vỏ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1947, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Hoà Sử, nguyên quán Tân Thuỷ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh