Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chín Thép, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thép, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Thép, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 13/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thép, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thép, nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1968, hi sinh 25/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Phụ - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Thép, nguyên quán Vạn Phụ - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh