Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Tư, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Vận, nguyên quán Đức Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Thế Vinh, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thế, nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ba, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh