Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Quốc Uy, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Uy Thế, nguyên quán 45 Van Phúc - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Thái Bình hi sinh 6/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uy, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị