Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Huy Vẽ, nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vẽ, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngân văn Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa