Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vy Ngọc Thanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Thích, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Truyền, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 26/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Truyền, nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Nga - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Việt, nguyên quán Châu Nga - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vy, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vy, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vy, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vy, nguyên quán Dương Liễn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh