Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Xương, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp, sinh 1957, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị