Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán Đông Quan - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tiếp Xuân Đức, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Xuân Đức, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị