Nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bàng, nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Phước Trung - Thanh Oai - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bằng, nguyên quán Khả Cứu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Bào, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bạo, nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bé, nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Bệ, nguyên quán Cao Lạc - Liên Hồng - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh