Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tiến, nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 22/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ THÀNH TIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Thành, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiến Thành, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị