Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quân, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lam - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quân, nguyên quán Xuân Lam - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Phước Vinh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị