Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngại, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngại, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hồng Ngại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Ngại, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hồng Ngại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Ngại, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Ngại, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngại, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hà văn ngại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đức ngại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/968, hiện đang yên nghỉ tại phong bình - Xã Phong Bình - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế