Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ta, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đinh Phú Ta, nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ta, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai