Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Xảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng sơn - Phường Đồng Sơn - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình