Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công ích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 06/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thúc, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ THÚC, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 14/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị