Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quý Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Danh Đoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Danh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Mỹ Đức - Càng Long - Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán Long Thành B - Tân Châu - An Giang hi sinh 16/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh