Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại - Quận Hải An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Chọi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu