Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuya, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai