Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Huynh, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Huynh Trung, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huynh, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huynh, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Huynh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg
Liệt sĩ Đào Đưc Huynh, nguyên quán Ngũ Hành - Thanh Miện - Hải Hưnbg, sinh 1951, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Huynh, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương