Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Tươi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Huông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Chuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Nương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỏ Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang