Nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Môn, nguyên quán Thuận Giang - Thuận Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cư Linh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Ngoan, nguyên quán Cư Linh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liểm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Văn Ninh, nguyên quán Liểm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Nô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Oanh, nguyên quán Liêm Chung - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Lại Văn Phải, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1951, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Phan, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh tắc - Thanh Bình - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Văn Phú, nguyên quán Ninh tắc - Thanh Bình - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lại Văn Phú, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước