Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Puih La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Là, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Đa Lộc - Xã Đa Lộc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên