Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé La, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Nhị Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn La, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn La, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn La, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thi - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh