Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ BÙI LAI, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH LAI, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lai, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị