Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lưu Thị Liễu, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Văn Liễu, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Liễu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 19 - 08 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễu, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/23, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liễu, nguyên quán Đông Bỉnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán Phúc Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh